Công khai thông tin

Mức độ đáp ứng Chuẩn cơ sở giáo dục đại học

TT Tiêu chí Chuẩn Thực tế Kết quả
1 Tổ chức và quản trị
   1.1. Số tháng khuyết lãnh đạo chủ chốt ≤ 06 0 Đạt
   1.2. Mức độ hoàn thiện văn bản theo Luật GDĐH 100% 100% Đạt
   1.3. Tỉ lệ chỉ số hoạt động chính được cải thiện ≥ 50% 60% Đạt
   1.4. Mức độ cập nhật dữ liệu quản lý trên HEMIS 100% 100% Đạt
2 Giảng viên
   2.1. Tỉ lệ người học trên giảng viên ≤ 40:1 39,05% Đạt
   2.2. Tỉ lệ giảng viên cơ hữu trong độ tuổi lao động ≥ 70% 88,07% Đạt
   2.3. Tỉ lệ giảng viên có trình độ tiến sĩ ≥ 40% (từ năm 2030: ≥ 50%) 40,09% Đạt
3 Cơ sở vật chất
   3.1. Diện tích đất/ người học (m2) (≥ 25) (*) (*)
   3.2.1. Diện tích sàn/ người học (m2) ≥ 2,8 3,17 Đạt
   3.2.2. Tỉ lệ giảng viên có chỗ làm việc riêng biệt ≥ 70% 100% Đạt
   3.3.1. Số đầu sách/ ngành đào tạo ≥ 40 168,11 Đạt
   3.3.2. Số bản sách/ người học ≥ 05 14,9 Đạt
   3.4.1. Tỉ lệ học phần sẵn sàng giảng dạy trực tuyến ≥ 10% 31,89% Đạt
   3.4.2. Tốc độ Internet/1.000 người học (Mbps) ≥ trung bình tốc độ mạng băng rộng cố định của Việt Nam 182,2 Đạt
4 Tài chính
   4.1. Biên độ hoạt động trung bình 3 năm ≥ 0 và ≤ 30% 17,93% Đạt
   4.2. Chỉ số tăng trưởng bền vững ≥ 0 27,81% Đạt
5 Tuyển sinh và đào tạo
   5.1.1. Tỉ lệ nhập học trung bình 3 năm ≥ 50% 90,1% Đạt
   5.1.2. Tỉ số tăng giảm quy mô đào tạo 3 năm > -30% -4,9% Đạt
   5.2.1. Tỉ lệ thôi học ≤10% 6,97% Đạt
   5.2.2. Tỉ lệ thôi học năm đầu ≤ 15% 5,37% Đạt
   5.3.1. Tỉ lệ tốt nghiệp ≥ 60% 99,8% Đạt
   5.3.2. Tỉ lệ tốt nghiệp đúng hạn ≥ 40% 41,7% Đạt
   5.4.1. Tỉ lệ người học hài lòng với giảng viên ≥ 70% 92,7% Đạt
   5.4.2. Tỉ lệ người tốt nghiệp hài lòng tổng thể ≥ 70% 86,7% Đạt
   5.5. Tỉ lệ người tốt nghiệp có việc làm đúng chuyên môn ≥ 70% 92% Đạt
6 Nghiên cứu và đổi mới sáng tạo
   6.1. Tỉ trọng thu khoa học - công nghệ ≥ 5% 5,7% Đạt
   6.2.1. Số công bố khoa học/ giảng viên ≥ 0,6 0,95 Đạt
   6.2.2. Số công bố WoS, Scopus/ giảng viên ≥ 0,3 1,1 Đạt
(*): giá trị trong dấu ngoặc là yêu cầu từ năm 2030

Tính đến ngày 31/12/2024