|
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ |
Năm báo cáo (2024) |
1 |
Biên độ hoạt động trung bình 3 năm |
17,93% |
2 |
Chỉ số tăng trưởng bền vững |
27,81% |
Tình hình thu chi hoạt động trong năm (ĐVT: tỷ đồng)
|
CHỈ SỐ THỐNG KÊ |
Năm báo cáo (2024) |
A |
TỔNG THU HOẠT ĐỘNG |
1.224,18 |
I |
Hỗ trợ chi thường xuyên từ Nhà nước/nhà đầu tư |
0,00 |
II |
Thu giáo dục và đào tạo |
1.129,58 |
1 |
Học phí, lệ phí từ người học |
1.072,49 |
2 |
Hợp đồng, tài trợ từ NSNN |
4,45 |
3 |
Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài |
2,00 |
4 |
Thu khác |
50,64 |
III |
Thu khoa học và công nghệ |
44,84 |
1 |
Hợp đồng, tài trợ từ NSNN |
4,33 |
2 |
Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài |
25,49 |
3 |
Thu khác |
15,02 |
IV |
Thu nhập khác (thu nhập ròng) |
49,76 |
|
Tổng nguồn thu học phí và hỗ trợ chi thường xuyên |
1.072,49 |
B |
TỔNG CHI HOẠT ĐỘNG |
1.033,41 |
I |
Chi lương, thu nhập |
492,75 |
1 |
Chi lương, thu nhập của giảng viên |
330,51 |
2 |
Chi lương, thu nhập cho cán bộ khác |
162,24 |
II |
Chi cơ sở vật chất và dịch vụ |
465,17 |
1 |
Chi cho đào tạo |
96,99 |
2 |
Chi cho nghiên cứu |
108,13 |
3 |
Chi cho phát triển đội ngũ |
3,12 |
4 |
Chi phí chung và chi khác |
256,93 |
III |
Chi hỗ trợ người học |
49,07 |
1 |
Chi học bổng và hỗ trợ học tập |
38,06 |
2 |
Chi hoạt động nghiên cứu |
1,78 |
3 |
Chi hoạt động khác |
9,23 |
IV |
Chi khác |
26,42 |
C |
CHÊNH LỆCH THU CHI |
190,77 |
|
Chênh lệch thu chi/Tổng thu |
15,6% |