Công khai thông tin

Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên năm 2025

1. Số lượng cán bộ quản lý và nhân viên chia theo vị trí việc làm

TT

Vị trí việc làm

Số lượng

I

VC-NLĐ khối quản lý

73

 

VC-NLĐ quản lý khối giảng dạy, nghiên cứu

59

 

VC-NLĐ quản lý khối hành chính và hỗ trợ

14

II

VC-NLĐ khối giảng dạy, nghiên cứu

717

 

VC-NLĐ quản lý khối giảng dạy, nghiên cứu (Trưởng/Phó khoa, trung tâm, viện, VC-NLĐ khối quản lý kiêm nhiệm giảng dạy, nghiên cứu)

59

 

VC-NLĐ khối giảng dạy, nghiên cứu

658

III

VC-NLĐ khối hành chính và hỗ trợ*

274

 

VC-NLĐ quản lý khối hành chính và hỗ trợ

14

 

VC-NLĐ khối hành chính và hỗ trợ

260

(Số liệu thống kê tại thời điểm tháng 6/2025)

*Chỉ tính số cán bộ quản lý và nhân viên các đơn vị hành chính phục vụ các hoạt động đào tạo, nghiên cứu, dịch vụ hỗ trợ cán bộ và sinh viên; không tính VC-NLĐ kiêm nhiệm giảng dạy/nghiên cứu; không tính các đơn vị sản xuất, kinh doanh và dịch vụ hạch toán riêng; không tính nhân viên khối thừa hành (bảo vệ, phục vụ, lái xe, kỹ thuật), VFIS.

2. Số lượng giảng viên toàn thời gian

- Số lượng giảng viên toàn thời gian thống kê theo lĩnh vực:

Lĩnh vực

Giáo sư

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật

 

1

6

2

Dịch vụ xã hội

 

1

4

1

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

 

3

12

23

Khoa học sự sống

 

3

10

5

Khoa học tự nhiên

 

 

5

3

Khoa học xã hội và hành vi

 

3

6

16

Kiến trúc xây dựng

1

6

20

33

Kinh doanh và quản lý

 

3

43

106

Kỹ thuật

1

6

57

17

Máy tính và công nghệ thông tin

 

2

21

26

Môi trường và bảo vệ môi trường

1

 

5

3

Nghệ thuật

1

1

7

38

Nhân văn (bao gồm ngành Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh)

 

1

12

46

Pháp luật

1

3

8

23

Sức khỏe

1

1

18

13

Toán và thống kê

1

3

9

1

Giảng dạy chung cho các lĩnh vực

 

 

4

70

Tổng cộng

7

37

247

426

(Số liệu thống kê tại thời điểm tháng 6/2025)

- Danh sách giảng viên cơ hữu: tại đây

3. Số lượng giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng hằng năm theo quy định

TT

Nội dung đào tạo, bồi dưỡng

Số lượng

1

Số lượng VC-NLĐ đang học nâng cao chuyên môn trình độ Tiến sĩ

71

2

Số lượng cán bộ, giảng viên, NCV được cử đi giao lưu văn hóa, Hội nghị, Hội thảo, Trao đổi học thuật, Hợp tác nghiên cứu, hợp tác

143

3

Khóa đào tạo và chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy chương trình tích hợp ICAEW CFAB

1

4

Khóa nâng cao nghiệp vụ lãnh đạo, quản trị trong đấu thầu và quản lý, sử dụng tài sản công

7

5

Lớp bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương

117

6

Lớp tập huấn 5S

100

7

Lớp tập huấn ISO

86

8

Lớp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh (đối tượng 4)

196

9

Khóa học huấn luyện Người huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

5

10

Lớp huấn luyện An toàn vệ sinh lao động

33

11

Lớp bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghiên cứu khoa học

17

12

Lớp bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh giảng viên, chuyên viên

49

(Số liệu thống kê tại thời điểm tháng 6/2025)

4. Tỉ lệ sinh viên (người học)/giảng viên cơ hữu

- Tỉ lệ người học/giảng viên theo Chuẩn cơ sở giáo dục đại học (người học được quy đổi theo Chuẩn cơ sở GDĐH): 39,05

- Tỉ lệ sinh viên/giảng viên theo lĩnh vực:

STT

Lĩnh vực

Tỉ lệ SV/GV

1

Công nghệ kỹ thuật

20

2

Dịch vụ xã hội

25

3

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

25

4

Khoa học sự sống

20

5

Khoa học tự nhiên

20

6

Khoa học xã hội và hành vi

25

7

Kiến trúc xây dựng

20

8

Kinh doanh và quản lý

25

9

Kỹ thuật

20

10

Máy tính và CNTT

20

11

Môi trường và bảo vệ môi trường

20

12

Nghệ thuật

15

13

Nhân văn

25

14

Pháp luật

25

15

Sức khỏe

15

16

Toán thống kê

20

(Tính theo Thông tư quy định xác định chỉ tiêu tuyển sinh)